Biểu phí giao dịch chứng khoán niêm yết
- Giao dịch cổ phiếu và chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm:
|
STT |
Tổng giá trị giao dịch khớp lệnh/ngày/tài khoản |
Mức phí áp dụng khi giao dịch có chuyên viên tư vấn | |
| Giao dịch tại quầy, tổng đài | Giao dịch trực tuyến | ||
| 1 | Nhỏ hơn 100 triệu đồng/ngày | 0,35 % | Tối đa 0,25% |
| 2 | Từ 100 triệu đến dưới 300 triệu đồng/ngày | 0,30 % | |
| 3 | Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng/ngày | 0,25 % | |
| 4 | Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng/ngày | 0,20 % | 0,20 % |
| 5 | Từ 1 tỷ đồng/ngày trở lên | 0,15 % | 0,15 % |
| 6 | Giao dịch cổ phiếu ACB | Tối đa 0,20 % | Tối đa 0,20 % |
| STT | Tổng giá trị giao dịch khớp lệnh/ngày/tài khoản | Mức phí áp dụng khi giao dịch chủ động (**) |
| 1 | Nhỏ hơn 1 tỷ đồng/ngày | 0,10% |
| 2 | Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng/ngày | 0,09% |
| 3 | Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng/ngày | 0,08% |
| 4 | Từ 10 tỷ đồng/ngày trở lên | 0,07% |
(**) Không có Nhân viên quản lý tài khoản. Tài khoản của KH được quản lý bởi Phòng Giao dịch chứng khoán trực tuyến ACBS.
- Giao dịch trái phiếu:
| STT | Loại giao dịch | Mức phí áp dụng |
| 1 | Trái phiếu niêm yết | 0,10 % Giá trị giao dịch |
| 2 | Trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ | 0,10 % Giá trị giao dịch |
