Giao dịch tiền trên tài khoản chứng khoán cơ sở
Khách hàng có thể nộp tiền vào tài khoản chứng khoán thông qua tài khoản định danh hoặc nộp tiền qua tài khoản chuyên dụng của ACBS theo hướng dẫn sau:
| Nội dung | Nộp tiền qua tài khoản định danh | Nộp tiền qua tài khoản chuyên dụng của ACBS |
|---|---|---|
| Phương thức |
|
|
| Ngân hàng thụ hưởng | Chọn một trong các ngân hàng sau:
|
Một trong các ngân hàng ở Bảng 1 hoặc Bảng 2 bên dưới |
| Số tài khoản thụ hưởng |
|
Số tài khoản thụ hưởng tương ứng với ngân hàng đã chọn ở trên (xem Bảng 1 hoặc Bảng 2) |
| Tên tài khoản thụ hưởng | Hệ thống tự động hiển thị thông tin tên chủ tài khoản chứng khoán, người dùng chỉ cần đối chiếu trước khi thực hiện gửi | Công ty TNHH Chứng khoán ACB |
| Nội dung chuyển tiền | Để trống (hoặc điền theo nhu cầu) | Nội dung bắt buộc phải có các thông tin sau:
Lưu ý: Đối với Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) nội dung “Số tiểu khoản cần nộp tiền” không có dấu chấm
Ví dụ: “Nguyễn Văn A nộp tiền vào TK GDCK 006Cxxxxxx.yy hoặc 006Cxxxxxxyy” “Trần Văn B nộp tiền vào TK GDCK 006Cxxxxxx.yy hoặc 006Cxxxxxxyy của Nguyễn Văn A” |
| Mức phí | Theo quy định của ngân hàng chuyển | Theo quy định của ngân hàng chuyển |
Bảng 1. Thông tin các tài khoản chuyên dụng của ACBS theo địa bàn
| STT | Địa bàn | Số tài khoản | Tên chi nhánh / Phòng giao dịch |
|---|---|---|---|
| 1 | TP. Hồ Chí Minh | 887988 | ACB – PGD Trương Định |
| 2 | Hà Nội | 228104819 | ACB – CN Thăng Long |
| 3 | Hải Phòng | 235688 | ACB – CN Duyên Hải |
| 4 | Đà Nẵng | 3456678 | ACB – CN Đà Nẵng |
| 5 | Khánh Hòa | 228549639 | ACB – CN Khánh Hòa |
| 6 | Đồng Nai | 100808 | ACB – CN Đồng Nai |
| 7 | Vũng Tàu | 56778 | ACB – CN Vũng Tàu |
| 8 | Cần Thơ | 228053349 | ACB – PGD Tây Đô |
| 9 | Lâm Đồng | 86888788 | ACB – CN Lâm Đồng |
| 10 | Bình Thuận | 866998 | ACB – CN Bình Thuận |
| 11 | Tiền Giang | 828898 | ACB – CN Tiền Giang |
| 12 | Cà Mau | 30508 | ACB – CN Cà Mau |
| 13 | Đaklak | 2828678 | ACB – CN Đaklak |
Bảng 2. Thông tin số tài khoản tiền của ACBS tại các ngân hàng khác ACB
| STT | Ngân hàng | Số tài khoản | Tên chi nhánh / Phòng giao dịch |
|---|---|---|---|
| 1 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | 0071001137079 | VCB – CN TPHCM |
| 2 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | 0371001137079 | VCB – CN Tân Định |
| 3 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | 0011004372452 | VCB – CN Sở Giao Dịch (Hà Nội) |
| 4 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | 1727137979 | VCB – CN Hóc Môn |
| 5 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Lưu ý: ACBS khuyến khích Khách hàng áp dụng phương pháp nộp tiền qua tài khoản định danh BIDV theo hướng dẫn bên trên) |
1190333339 | BIDV – CN NKKN (TPHCM) |
| 6 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Lưu ý: ACBS khuyến khích Khách hàng áp dụng phương pháp nộp tiền qua tài khoản định danh Techcombank theo hướng dẫn bên trên) |
19120191523012 | TCB – Khối CIB HCM |
| 7 | Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam | 608704060887988 | VIB – CN Quận 1 (TPHCM) |
| 8 | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | 052704070022222 | HD Bank – PGD Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
| 9 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín | 000 000 256 288 | VietBank – CN Sài Gòn |
| 10 | Ngân hàng TNHH CTBC | 907181097925 | CTBC Bank – CN HCM |
| 11 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | 232097094 | VPB – Hội sở chính |
| 12 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | 01101017006409 | MSB – Hội sở |
| 13 | Ngân hàng TNHH MTV Woori Bank | 100700351696 | WooriBank – CN Bình Dương |
| 14 | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | 4417040761871 | PG Bank – CN Sài Gòn |
| 15 | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | 100187217 | EIB – CN Quận 4 (TPHCM) |
| 16 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | 00005941341 | TPB – Hội sở |
Lưu ý: Nếu Khách hàng nộp tiền vào tài khoản tổng của ACBS tại một trong các ngân hàng khác ACB theo danh sách trên thì thời gian xử lý có thể chậm hơn so với nộp tiền vào tài khoản tổng của ACBS tại ACB.
Phương thức
1. Quy định chuyển tiền trong giờ làm việc.
- Thực hiện online trên trang giao dịch trực tuyến của ACBS SMART: smart.acbs.com.vn;
- Thực hiện online trên ứng dụng ACBS SMART;
- Thực hiện qua Tổng đài (028) 7303 7979;
- Thực hiện trực tiếp tại các Chi nhánh/Phòng giao dịch của ACBS
- Liên hệ cho NVMG để thực hiện.
Thông tin chuyển tiền:
-
- Số tài khoản nhận tiền: Số tài khoản tiền gửi thanh toán mà KH muốn nhận tiền;
- Số tiền: số tiền KH muốn chuyển.
- Hạn mức chuyển tiền Online : Tổng số tiền khách hàng được chuyển trong ngày không vượt quá hạn mức mặc định 500.000.000 đồng. Khách hàng có thể đề nghị nâng hạn mức theo quy định của ACBS..
- Số tiền tối đa KH có thể chuyển nhỏ hơn hoặc bằng số tiền có trong tài khoản của khách hàng (tiền trong tài khoản của khách hàng bao gồm tiền mặt và tiền bán chứng khoán chưa về). Trường hợp KH đang có nợ, KH chỉ được rút tiền bán CK của ngày T-1, ngày T chờ về và phải đảm bảo Tỷ lệ rút tiền theo quy định của ACBS trong từng thời kỳ.
2. Quy định chuyển tiền ngoài giờ làm việc
- KH thực hiện online trên ứng dụng ACBS SMART hoặc trang Web: smart.acbs.com.vn.
- Số tiền tối đa KH có thể chuyển nhỏ hơn hoặc bằng số tiền có trong tài khoản của khách hàng (tiền trong tài khoản của khách hàng gồm tiền mặt, không bao gồm tiền bán chứng khoán chưa về).
- Tổng số tiền khách hàng được chuyển online ngoài giờ không vượt quá hạn mức mặc định là 200.000.000 đồng.
3. Quy định về thời gian chuyển tiền.
| Thời gian | Nội dung | Phương thức | Thời gian duyệt lệnh |
| Trong giờ làm việc | – 8h00-16h45 từ Thứ Hai đến Thứ Sáu (trừ nghỉ lễ)
– 16h45-20h00 từ Thứ Hai đến Thứ Sáu (trừ nghỉ lễ): không cho phép chuyển tiền |
Tại Quầy, Online, Tổng đài, NVMG | 8h00-17h00 từ Thứ Hai đến Thứ Sáu (trừ nghỉ lễ) |
| Ngoài giờ làm việc | – Trong tuần: Từ 20h00 hôm trước đến 07h59 hôm sau.
– Cuối tuần/Lễ: Từ 20h00 ngày làm việc cuối cùng trước kỳ nghỉ đến 07h59 ngày làm việc đầu tiên sau kỳ nghỉ. – Ngày cuối tháng rơi vào Cuối tuần/ lễ: không cho phép chuyển tiền |
Online | Hệ thống duyệt tự động |
| – 16h45-20h00 từ Thứ Hai đến Thứ Sáu (trừ nghỉ lễ)
– Ngày cuối tháng rơi vào Cuối tuần/ lễ |
không cho phép chuyển tiền | – | – |
Lưu ý:
- KH phải đăng ký số tài khoản nhận tiền với ACBS trước khi thực hiện chuyển, tài khoản nhận tiền là tài khoản tiền gửi của KH mở tại ngân hàng bất kỳ.
** Nếu tài khoản nhận tiền của KH thuộc ngân hàng khác ACB thì thời gian xử lý giao dịch chuyển tiền có thể chậm hơn so với tài khoản nhận tiền thuộc ACB.
- Mã xác thực OTP sẽ được gửi đến số điện thoại mà KH đã đăng ký tại ACBS.
- KH thực hiện chuyển tiền online cần theo dõi trạng thái của lệnh chuyển tiền, lệnh chuyển tiền online phải được ACBS duyệt thì mới được xem là chuyển tiền thành công.
- ACBS sẽ chuyển tiền vào tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng theo chỉ định của khách hàng, nếu khách hàng có nhu cầu rút thì liên hệ ngân hàng để thực hiện.
- Mức phí: theo quy định của Ngân hàng tùy thuộc vào tài khoản của ACBS chuyển tiền cho KH và tài khoản nhận tiền của KH.


